* Những khó khăn hay gặp phải khi tự học tiếng Anh
Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề Giao thông vận tải rất đa dạng, thế bạn đã học được bào nhiều từ rồi?
51. Level crossing: đoạn đường ray giao đường cái
52. Petrol: xăng
53. Diesel: xăng diesel
54. Driving test: thi bằng lái xe
55. Driving instructor: giáo viên dạy lái xe
56. Driving lesson: buổi học lái xe
57. Car wash: rửa xe ô tô
58. Mechanic: thở sửa máy
59. Jack: đòn bẩy
60. Flat tyre: lốp xịt
61. Reverse gear: số lùi
62. Change gear: chuyển số
63. Accelerate: tăng tốc
64. Slow down: chậm lại
65. To brake: phanh
66. Puncture: thủng xăm
67. Skid: trượt bánh xe
68. Icy road: đường trơn vì băng
69. Petrol pump: bơm xăng
70. Unleaded: không chì
71. Service: dịch vụ
72. To swerve: ngoặt
73: Spray: bụi nước
74. Rail: đường rây
75. Runway: đường băng
76. Waterway: đường thủy
77. Station: nhà ga
78. Bus stop: trạm xe buýt
79. Airport: sân bay
80. Port: hải cảng
Ảnh minh họa về phương tiện công cộng – public transport (Nguồn: Ministry of transport)
81. Voyage: hành trình
82. Journey: chuyến đi
83. Flight: chuyến bay
84. Quay: bến tàu
85. Haulage: vận chuyển/ vận tải
86. Transportation: giao thông vận tải
87. Frieghtage: phí vận chuyển
88. Portage: chuyên chở hàng hóa bằng thuyền
89. Transit: quá cảnh
90. Breakdowns: xe cộ hỏng
91. Diversion: chuyển hướng
92. Public transport: phương tiện công cộng
93. Pollution: ô nhiễm môi trường
94. Transport problem: vấn đề gioa thông
95. Stoplight: đèn pha
96. Intersection: ngã tư
97. Danger: sự nguy hiểm
98. Traffic law: luật Giao thông
99. Cop: cảnh sát
100. Tollbooth: trạm thu phí
Mong rằng 100 từ vựng tiếng Anh cơ bản này sẽ giúp ích cho bạn trong việc giao tiếp với người nước ngoài.
* Đến với StartUp English để thấy giao tiếp tiếng Anh chưa bao giờ dễ dàng đến thế.
Thu Trúc tổng hợp
Nguồn: Langmaster
StartUP Engish – Tiếng Anh công sở dành cho sinh viên
Trải nghiệm miễn phí 100% trước khi ra quyết định
>> Top 10 lỗi phát âm từ vựng thường gặp nhất trong tiếng Anh
Ý KIẾN BẠN ĐỌC