>> Từ vựng tiếng Anh về các loại phương tiện giao thông mà bạn cần biết
Bạn biết được bao nhiêu từ vựng tiếng anh về Đồ ăn & Thức uống rồi?
1. Từ vựng về trái cây
Lychee /ˈlʌɪtʃiː/ : trái vải
Jackfruit /ˈdʒakfruːt/ : trái khế
Mango /ˈmaŋɡəʊ/ : trái xoài
Custard – apple /ˈkʌstəd 'ap(ə)l/ : mãng cầu
Ramcutan /ramˈb(j)uːt(ə)n/ : trái chôm chôm
Vd: What is your favorite fruit?
Vd: My favorite fruit is mango.
Một số từ vựng trái cây bằng tiếng Anh
2. Từ vựng về rau quả
Một số từ vựng về rau củ quả bằng tiếng Anh
Chervil /'tʃɜ:rvɪl/ : rau mùi, ngò
Taro /ˈtarō/ : khoai sọ
Bamboo shoot /bæm'bu: ∫u:t/ : măng (tre)
Kohlrabi /,kəʊl'ra:bi/ : su hào
Vd: Today I’ll make some salad: cucumber, tomato, onion, lecture, bell pepper with olive oil and chervil on the top.
3. Từ vựng về thịt
Bacon /'beikən/ : thịt muối
Beef /bi:f/ : thịt bò
Chicken /'t∫ikin/ : thịt gà
Pork /pɔ:k/ : thịt heo
Turkey /'tɜ:ki/ : gà tây
Veal /vi:l/ : thịt bê
Duck /dʌk/ : vịt
Lamb /læm/ : thịt cừu
Salmon /'sæmən/ : cá hồi
Tuna /'tju:nə/ : cá hồi
Mackerel /'mækrəl/ : cá thu
Cod /kɒd/ : cá tuyết
Oyster /'ɔistə[r]/ : con hàu
Lobster /'lɒbstə[r]/ : tôm hùm
Squid /skwid/ : mực ống
Octopus /'ɒktəpəs/ : bạch tuột
Vd: Tom ate salmon sushi, lobster and beefsteak last night.
Cooked meat: thịt chín
Ham /hæm/ : thịt giăm bông
Mince /mins/ hoặc minced meat (beef, pork,…) : thịt xay
Ảnh minh họa các từ vựng về thịt
4. Từ vựng về các sản phẩm từ sữa
Butter /'bʌtə[r]/ : bơ
Cream /kri:m/ : kem
Cheese /t∫i:z/ : phô mai
Egg /eg/ : trứng
Free range eggs: trứng gà nuôi thả tự nhiên
Margarine /,mɑ:dʒə'ri:n/ : bơ thực vật
Full-fat milk: sữa nguyên kem/sữa béo
Semi – skimmed milk: sữa ít béo
Skimmed milk: sữa không béo/sữa gầy
Sour cream /,saʊə'kri:m/ : kem chua
Yoghurt /'jɑ:ə:t/ : sữa chua
Vd: My mom buy yoghurt for me.
5. Từ vựng tổng hợp về thức ăn
Fast food: đồ ăn nhanh
Bread /bred/ : bánh mì
Macaroni /,mækə'rəʊni/ : nui
Bun /bʌn/ : bánh bao
Patty /'pæti/ : miếng chả nhỏ
Spaghetti /spə'geti/ : mì Ý
Vd: Ruby is cooking Spaghetti in the kitchen.
French fries: Khoai tây chiên kiểu Pháp
Wiener : lạp xưởng
Condiments /'kɒndimənt/ : đồ gia vị
Ketchup /'ket∫əp/ : tương cà
Mustard /'mʌstəd/ : mù tạt
Mayonnaise /,meiə'neiz/ : nước sốt mayonne
Pickle /'pikl/ : đồ chua
Popsicle /'pɒpsikl/ : kem que
Crust /krʌst/ : vỏ bánh
6. Từ vựng về thức uống
Ảnh minh họa đồ uống hằng ngày bằng tiếng Anh
Coffee /'kɒfi/ : cà phê
Fruit juice: nước ép hoa quả
Tomato juice: nước cà chua
Fruit smoothie: sinh tố hoa quả
Avocado smoothie: sinh tố bơ
Milkshake: sữa lắc
Vd: Strawberry milkshake will be done in 10 minutes. Please wait!
Wine /wain/ : rượu vang
Lemonade /lemə'neid/ : nước chanh
Champagne /∫æm'pein/ : rượu sâm banh
Mineral water /'minərəl,wɔ:tə[r]/ : nước khoáng
Orange squash /,ɒrindʒ'skwɒ∫/ : nước cam vắt
Cùng học tiếng Anh qua mọi thứ chúng ta thường tiếp xúc mỗi ngày với StartUP English nào!
* Đến với StartUp English để thấy giao tiếp tiếng Anh chưa bao giờ dễ dàng đến thế.
Thu Trúc tổng hợp
StartUP Engish – Tiếng Anh công sở dành cho sinh viên
>> Bạn đã gọi đúng tên các thương hiệu nổi tiếng?
>> Học tiếng Anh mọi lúc mọi nơi với 5 ứng dụng luyện nghe nói trên iOS
Ý KIẾN BẠN ĐỌC